Bài 74: Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu
- Em nhận biết các số có năm chữ số ( trường hợp các chữ số đều khác 0 )
- Biết đọc, viết các số có năm chữ số.
- Nhận biết thứ tự các số có năm chữ số.
A. Hoạt động cơ bản.
Nhiệm vụ 1: Chơi trò chơi phân tích số
Em đố bạn, chẳng hạn: Hãy viết số gồm 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 1 đơn vị, bạn sẽ phải viết số: 4231
Em đố bạn chẳng hạn: Số 3278 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ? Bạn trả lời : số 3278 gồm 3 nghìn, 2 trăm, 7 chục và 8 đơn vị.
Em và người thân đổi vai cho nhau cùng chơi.
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em thực hiện trò chơi cùng với người thân.
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 2: Thảo luận và trả lời các câu hỏi sau:
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em trả lời câu hỏi
- Bao nhiêu đơn vị làm thành một chục ?..................................................................................................................................................................
- Bao nhiêu chục làm thành 1 trăm ? ……………………………………………....................................................................................................
- Bao nhiêu tram làm thành 1 nghìn ? ……………………………………………..................................................................................................
- Bao nhiêu nghìn làm thành 1 chục nghìn ?..........................................................................................................................................................
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 3: Quan sát bảng dưới đây và thực hiện các hoạt động sau:
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em trả lời câu hỏi
a. Trả lời câu hỏi: Có bao nhiêu chục nghìn, nghìn, tram, chục, đơn vị ?.......................................................................................................................
* Em đọc số theo yêu cầu câu b.
b. Tìm hiểu cách viết số và đọc số.
Hàng
|
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
10000
10000
10000
10000
|
1000
1000
|
100
100
100
|
10
|
1
1
1
1
|
4
|
2
|
3
|
1
|
4
|
Viết số : 42314
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn ba tram mười bốn.
Nhiệm vụ 4: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hàng
|
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
10000
10000
10000
|
1000
1000
1000
1000
|
100
100
|
10
|
1
1
1
|
…………
|
………..
|
………
|
……….
|
………
|
Viết số : ……………………..................................................................................................
Đọc số : ……………………………………………………………………………………..
B. Hoạt động thực hành
Nhiệm vụ 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em làm bài vào bảng sau.

Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 2: Viết vào ô trống ( theo mẫu )
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em hoàn thành bảng sau:
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
Viết số
|
Đọc số
|
4
|
1
|
2
|
5
|
3
|
41253
|
Bốn mươi mốt nghìn hai trăm năm mươi ba
|
2
|
5
|
8
|
1
|
2
|
|
|
1
|
9
|
3
|
7
|
4
|
|
|
5
|
9
|
8
|
3
|
1
|
|
|
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 3: ( giảm tải )
Nhiệm vụ 4: Số

Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em điền số vào ô trống.
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 5: Số
a. 28316, 28317, ....., ..... , 28320, ..... , ......
b. 58235, 58237, ..... , 58239, ....., 58241
c. 76925, ..... , ......., 76928, ...... , ...... , .......
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em điền số vào chỗ chấm (………. )
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân
Nhiệm vụ 6: ( giảm tải ).