Bài 75: Các số có năm chữ số (tiếp theo)
I. Mục tiêu.
Em biết:
- Đọc, viết các số có năm chữ số ( trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng tram, hàng chục, hàng đơn vị là 0 ).
- Thứ tự của các số có năm chữ số.
- Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm.
A. Hoạt động cơ bản.
Nhiệm vụ 1: Chơi trò chơi “ Đố bạn lập các số có năm chữ số ”( có sử dụng các thẻ số “ mười nghìn”, “ một nghìn ”, “ một trăm ”, “ một chục”, “ một đơn vị ”.
* Em thực hiện với người thân.
Nhiệm vụ 2: Viết vào ô trống ( theo mẫu ):
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em hoàn thành bảng
Hàng
|
Viết số
|
Đọc số
|
Chục nghìn
|
Nghìn
|
Trăm
|
Chục
|
Đơn vị
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30000
|
Ba mươi nghìn
|
3
|
2
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
2
|
5
|
0
|
0
|
|
|
3
|
2
|
5
|
6
|
0
|
|
|
3
|
2
|
5
|
0
|
5
|
|
|
3
|
2
|
0
|
5
|
0
|
|
|
3
|
0
|
0
|
5
|
0
|
|
|
3
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
|
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 3: a. Đọc các số sau: 28213; 28013; 28103; 28003; 28000; 20000.
b. Một bạn đọc số có năm chữ số, bạn kia ghi lại.
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em đọc số .
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
B. Hoạt động thực hành.
Nhiệm vụ 1: Viết ( theo mẫu ):
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em hoàn thành bảng.
Viết số
|
Đọc số
|
87050
|
|
38100
|
|
54320
|
|
90003
|
|
80010
|
|
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 2: Số ?
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2: Em điền số vào chỗ chấm.
a. 14000; 15000; ………; …………...;………….; 19000;………..
b. 73600; 73700; 73800;……….;………..; 74100;…………
c. 96230; 96240;…………..;…………;…………; 96280;…………
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.
Nhiệm vụ 3: ( giảm tải )
Nhiệm vụ 4: Tính nhẩm:
Việc 1: Em đọc yêu cầu bài.
Việc 2:Em tính
a. 3000 + 700 = b. 6000 – ( 4000 – 2000 ) =
8600 – 600 = 6000 – 4000 + 2000 =
1000 + 2000 x 2 = 8000 – 4000 : 2 =
( 1000 + 2000 ) x 2 = ( 8000 – 4000 ) : 2 =
Việc 3: Em chia sẻ kết quả với người thân.