HƯỚNG DẪN HỌC ĐỊA LÍ 5 – TUẦN 28
BÀI 13: CHÂU MĨ
* Em đọc mục tiêu trang 68
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN
Câu 1 (tr.68): Không làm
Câu 2 (tr.68): Xác định vị trí và giới hạn của châu Mĩ
a. Quan sát hình 1, cho biết châu Mĩ giáp với những đại dương nào.

b. Dựa vào bảng số liệu 1 (bài 9), cho biết châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới.

c) Em đọc thông tin trang 68 để bổ sung thêm kiến thức.
Câu 3 (tr.70): Khám phá tự nhiên châu Mĩ
a. Quan sát các ảnh trong hình 2
b. Em hãy nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Mĩ
c. Quan sát hình 1, hãy:
- Cho biết châu Mĩ trải dài trên những đới khí hậu nào?

- Dựa vào màu sắc trên lược đồ, nhận xét địa hình châu Mĩ từ tây sang đông.

- Viết tên:
- Các dãy núi cao ở phía tây.
- Hai đồng bằng lớn ở giữa.
- Các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía đông.

d) Em đọc thông tin trang 70, 71 để bổ sung thêm kiến thức.
Câu 4 (tr.71): Tìm hiểu dân cư châu Mĩ
a. Dựa vào bảng số liệu 2 bài 9, cho biết chầu Mĩ đứng thứ mấy về số dân trong các châu lục trên thế giới.

b. Dựa vào bảng sau, hãy cho biết thành phần dân cư của châu Mĩ.
Thành phần dân cư châu Mĩ
|
Màu da
|
- Người Anh - điêng
- Người gốc Âu
- Người gốc Phi
- Người gốc Á
- Người lai
|
- Da vàng
- Da trắng
- Da đen
- Da vàng
|

c. Theo em, người dân châu Mĩ sống tập trung ở miền nào (miền Đông, miền Tây hay ven biển)? Vì sao?

d) Em đọc thông tin trang 71 để bổ sung thêm kiến thức.
Câu 5 (tr.71): Em đọc ghi nhớ trong khung.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH
1. Em hãy ghi Đ vào phía trước câu đúng, ghi S vào phía trước câu sai của mỗi câu trong bài tập 1
a1. Châu Mĩ giáp với bôn đại dương.
a2. Thiên nhiên của châu Mĩ đa dạng, phong phú.
a3. Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.
a4. Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông lần lượt là núi cao, núi thấp, đồng bằng.
a5. Châu Mĩ có rừng rậm nhiệt đới A-ma-dôn lớn nhất thế giới
a6. Dân cư châu Mĩ sông tập trung ở miền Tây và đồng bằng.
2. Hoàn thành phiếu học tập
Quan sát lược đồ hình 1, viết tên một số dãy núi, cao nguyên, đồng bằng và sông lớn của châu Mĩ vào bảng dưới đây:
Tên dãy núi, cao nguyên
|
Tên đồng bằng
|
Tên sông
|
………………………………
………………………………
………………………………
|
………………………………
………………………………
………………………………
|
………………………………
………………………………
………………………………
|